Nghị quyết số 101/2023/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
TT
|
Nội dung
|
Mức thu
(đồng)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Nộp hồ sơ trên môi trường mạng
|
I
|
Mức thu áp dụng tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
|
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh quá hạn; đăng ký lại khai sinh; đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân; đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
10.000
|
5.000
|
2
|
Đăng ký khai tử quá hạn; đăng ký lại khai tử; đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
10.000
|
5.000
|
3
|
Đăng ký lại kết hôn
|
10.000
|
5.000
|
4
|
Nhận cha, mẹ, con
|
20.000
|
10.000
|
5
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước
|
10.000
|
5.000
|
6
|
Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
|
10.000
|
5.000
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
10.000
|
5.000
|
8
|
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
10.000
|
5.000
|