Thực hiện Kế hoạch số 116/KH-UBND ngày 26/08/2024 của UBND thành phố Hà Tĩnh về việc rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Tĩnh. Ủy ban nhân dân xã Thạch Trung đã xây dựng và ban hành Kế hoạch số 55/KH-UBND ngày 28/08/2024, kiện toàn Ban chỉ đạo, tổ rà soát để tiến hành điều tra, rà soát tại các đơn vị thôn.
Để trang bị kỹ năng, kiến thức cho đội ngũ làm công tác giảm nghèo phục vụ rà soát hộ nghèo, cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình, UBND xã đã phối hợp với UBND thành phố, Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội tổ chức hội nghị tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ cho các thành viên Ban chỉ đạo và tổ rà soát.
Ban Chỉ đạo xã đã kịp thời triển khai chỉ đạo các điều tra viên thực hiện cuộc rà soát, phân công nhiệm vụ cho các thành viên theo dõi, đôn đốc việc rà soát đảm bảo theo kế hoạch đề ra.
Các rà soát viên nắm chắc quy trình, các bước rà soát theo hướng dẫn; phiếu chấm đảm bảo chính xác, phản ánh khách quan, thực chất thực trạng của hộ.
Đồng thời, chỉ đạo các thôn tổ chức họp dân lấy ý kiến thống nhất của cộng đồng dân cư về danh sách, kết quả đánh giá, chấm điểm cho các hộ được rà soát hộ nghèo, cận nghèo năm 2024 đảm bảo đúng thành phần, nội dung.
Thực hiện niêm yết, thông báo kết quả rà soát hộ nghèo, cận nghèo đảm bảo theo đúng quy định, không có khiếu nại, khiếu kiện nào xảy ra.
UBND xã Thạch Trung đã ban hành các Quyết định số: 238/QĐ-UBND ngày 05/12/2024 về việc phê duyệt kết quả rà soát hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình cuối năm 2024; 248/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 về việc phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, cận nghèo cuối năm 2024 trên địa bàn xã như sau:
- Tổng số hộ trên địa bàn theo số liệu thống kê: 3.031 hộ; 10.988 nhân khẩu
- Số hộ nghèo cuối năm 2024: 38 hộ; 83 nhân khẩu; chiếm tỷ lệ: 1,25%
- Số hộ cận nghèo cuối năm 2024: 69 hộ; 178 nhân khẩu; chiếm tỷ lệ: 2,28%.
- Số hộ MSTB cuối năm 2024: 1.337 hộ, 4.740 nhân khẩu; chiếm tỷ lệ: 44,11%.
Cụ thể các thôn:
TT
|
Thôn
|
Tổng số hộ dân cư (tại thời điểm rà soát)
|
Kết quả rà soát
|
Hộ nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
Hộ MSTB
|
Số hộ
|
Nhân khẩu
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
Tỷ lệ
%
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
Tỷ lệ
%
|
Số hộ
|
Số nhân khẩu
|
Tỷ lệ
%
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6
|
7
|
8 =6/1
|
9
|
10
|
11 =9/1
|
1
|
Đông Tiến
|
210
|
799
|
1
|
1
|
0,48
|
1
|
7
|
0,48
|
70
|
248
|
33,33
|
2
|
Đoài Thịnh
|
405
|
1.498
|
1
|
1
|
0,25
|
1
|
6
|
0,25
|
99
|
307
|
24,44
|
3
|
Tân Trung
|
191
|
644
|
0
|
0
|
-
|
1
|
3
|
0,52
|
0
|
0
|
-
|
4
|
Thanh Phú
|
367
|
1.339
|
0
|
0
|
-
|
3
|
8
|
0,82
|
99
|
328
|
26,98
|
5
|
Tân Phú
|
154
|
605
|
0
|
0
|
-
|
0
|
0
|
-
|
25
|
78
|
16,23
|
6
|
Liên Phú
|
196
|
666
|
3
|
4
|
1,53
|
2
|
6
|
1,02
|
131
|
407
|
66,84
|
7
|
Bắc Phú
|
227
|
830
|
3
|
4
|
1,32
|
5
|
9
|
2,20
|
119
|
487
|
52,42
|
8
|
Nam Phú
|
227
|
788
|
4
|
8
|
1,76
|
12
|
35
|
5,29
|
129
|
472
|
56,83
|
9
|
Trung Phú
|
205
|
738
|
5
|
10
|
2,44
|
9
|
15
|
4,39
|
135
|
491
|
65,85
|
10
|
Đức Phú
|
204
|
705
|
8
|
23
|
3,92
|
17
|
40
|
8,33
|
139
|
505
|
68,14
|
11
|
Nam Quang
|
177
|
647
|
4
|
11
|
2,26
|
6
|
14
|
3,39
|
116
|
463
|
65,54
|
12
|
Bắc Quang
|
149
|
504
|
5
|
13
|
3,36
|
6
|
14
|
4,03
|
84
|
278
|
56,38
|
13
|
Hồng Hà
|
319
|
1.225
|
4
|
8
|
1,25
|
6
|
21
|
1,88
|
191
|
676
|
59,87
|
Tổng cộng
|
3.031
|
10.988
|
38
|
83
|
1,25
|
69
|
178
|
2,28
|
1.337
|
4.740
|
44,11
|